Lịch âm tháng 10 năm 1905
Lịch âm tháng 10 năm 1905
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
25 27 | 26 28 | 27 29 | 28 30 | 29 1/9 | 30 2 | 1 3/9 |
2 4 | 3 5 | 4 6 | 5 7 | 6 8 | 7 9 | 8 10 |
9 11 | 10 12 | 11 13 | 12 14 | 13 15 | 14 16 | 15 17 |
16 18 | 17 19 | 18 20 | 19 21 | 20 22 | 21 23 | 22 24 |
23 25 | 24 26 | 25 27 | 26 28 | 27 29 | 28 1/10 | 29 2 |
30 3 | 31 4 | 1 5/10 | 2 6 | 3 7 | 4 8 | 5 9 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 10 năm 1905
Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng âm lịch: Bính Tuất (Con Chó). Tuổi xung khắc: Mậu Thìn 1988 , Nhâm Thìn 1952, Nhâm Ngọ 2002, Nhâm Tuất 1982, Nhâm Tý 1972
Tuổi Tuất thường là những người rất tốt bụng, họ luôn nghĩ cho người khác hơn là nghĩ cho bản thân. Họ thẳng thắn và vị tha sẵn sàng bao dung cho những sai lầm của người khác nhưng họ lại rất cẩn trọng với những sai lầm của chính. Người tuổi Tuất không chú trọng về chuyện tiền bạc nhưng họ lại rất quan trọng chuyên đi kiếm tiền, họ trung trực ngay thẳng và thẳng thắn nên trong các quan hệ xã hội có thể người tuổi Tuất sẽ có thể gặp những chuyện không hay. Họ không phải là người theo chủ nghĩa thực dụng, vật chất, họ luôn dung hòa được hai sự việc sự vật mâu thuẫn.
Tháng 10 âm lịch là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách lớn, tháng 10 không chỉ lãng mạn mà còn ẩn chứa vô vàn bí ẩn khiến người đối diện thu hút mãi không thể rời mắt. Loài hoa tượng trưng cho tháng 10 là hoa Hải Đường.
Xem lịch 12 tháng trong năm 1905
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 10 năm 1905
Ngày tốt tháng 10/1905
- Ngày 1/10/1905 (Chủ Nhật)
- Ngày 3/10/1905 (Thứ Ba)
- Ngày 6/10/1905 (Thứ Sáu)
- Ngày 8/10/1905 (Chủ Nhật)
- Ngày 9/10/1905 (Thứ Hai)
- Ngày 12/10/1905 (Thứ Năm)
- Ngày 13/10/1905 (Thứ Sáu)
- Ngày 15/10/1905 (Chủ Nhật)
- Ngày 18/10/1905 (Thứ Tư)
- Ngày 20/10/1905 (Thứ Sáu)
- Ngày 21/10/1905 (Thứ bảy)
- Ngày 24/10/1905 (Thứ Ba)
- Ngày 25/10/1905 (Thứ Tư)
- Ngày 27/10/1905 (Thứ Sáu)
- Ngày 29/10/1905 (Chủ Nhật)
Ngày xấu tháng 10/1905
- Ngày 2/10/1905 (Thứ Hai)
- Ngày 4/10/1905 (Thứ Tư)
- Ngày 5/10/1905 (Thứ Năm)
- Ngày 7/10/1905 (Thứ bảy)
- Ngày 10/10/1905 (Thứ Ba)
- Ngày 11/10/1905 (Thứ Tư)
- Ngày 14/10/1905 (Thứ bảy)
- Ngày 16/10/1905 (Thứ Hai)
- Ngày 17/10/1905 (Thứ Ba)
- Ngày 19/10/1905 (Thứ Năm)
- Ngày 22/10/1905 (Chủ Nhật)
- Ngày 23/10/1905 (Thứ Hai)
- Ngày 26/10/1905 (Thứ Năm)
- Ngày 28/10/1905 (Thứ bảy)
- Ngày 30/10/1905 (Thứ Hai)
- Ngày 31/10/1905 (Thứ Ba)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 10 năm 1905
Ngày lễ dương lịch tháng 10 năm 1905
Dương lịch | Tên ngày |
1/10/1905
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1905
|
Ngày giải phóng thủ đô |
13/10/1905
|
Ngày doanh nhân Việt Nam |
20/10/1905
|
Ngày Phụ nữ Việt Nam |
31/10/1905
|
Ngày Hallowen |
Ngày lễ âm lịch tháng 10 năm 1905
Âm lịch | Tên ngày |
9/9/1905
|
Tết Trùng Cửu |
Sự kiện lịch sử năm 1905
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |